haitaynamkg

Tổng hợp kiến thức nhân loại
Nguyễn Văn Hải

70 Tính từ tiếng Anh về tính cách thường dùng

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp 70 tính từ miêu tả tính cách thường dùng trong tiếng Anh giúp các bạn dễ dàng trong việc lựa chọn từ vựng khi sử dụng để học tập cũng như giao tiếp thật hiệu quả.


  1. Bad-tempered: Nóng tính
  2. Boring: Buồn chán.
  3. Brave: Anh hùng
  4. Careful: Cẩn thận
  5. Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
  1. Cheerful: Vui vẻ
  2. Crazy: Điên khùng
  3. Easy going: Dễ gần.
  4. Exciting: Thú vị
  5. Friendly: Thân thiện.
  6. Funny: Vui vẻ
  7. Generous: Hào phóng
  8. Hardworking: Chăm chỉ.
  9. Impolite: Bất lịch sự.
  10. Kind: Tốt bụng.
  1. Lazy: Lười biếng
  2. Mean: Keo kiệt.
  3. Out going: Cởi mở.
  4. Polite: Lịch sự.
  5. Quiet: Ít nói
  6. Serious: Nghiêm túc.
  7. Shy: Nhút nhát
  8. Smart = intelligent: Thông minh.
  9. Sociable: Hòa đồng.
  10. Soft: Dịu dàng
  1. Strict: Nghiêm khắc
  2. Stupid: Ngu ngốc
  3. Talented: Tài năng, có tài.
  4. Talkative: Nói nhiều.
  5. Aggressive: Hung hăng, xông xáo
  6. Ambitious: Có nhiều tham vọng
  7. Cautious: Thận trọng.
  8. Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
  9. Confident: Tự tin
  10. Creative: Sáng tạo
  1. Dependable: Đáng tin cậy
  2. Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
  3. Extroverted: hướng ngoại
  4. Introverted: Hướng nội
  5. Imaginative: giàu trí tưởng tượng
  6. Observant: Tinh ý
  7. Optimistic: Lạc quan
  8. Pessimistic: Bi quan
  9. Rational: Có chừng mực, có lý trí
  10. Reckless: Hấp Tấp

  1. Sincere: Thành thật
  2. Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
  3. Understantding: hiểu biết
  4. Wise: Thông thái uyên bác.
  5. Clever: Khéo léo
  6. Tacful: Lịch thiệp
  7. Faithful: Chung thủy
  8. Gentle: Nhẹ nhàng
  9. Humorous: hài hước
  10. Honest: trung thực
  1. Loyal: Trung thành
  2. Patient: Kiên nhẫn
  3. Open-minded: Khoáng đạt
  4. Selfish: Ích kỷ
  5. Hot-temper: Nóng tính
  6. Cold: Lạnh lùng
  7. Mad: điên, khùng
  8. Aggressive: Xấu bụng
  9. Unkind: Xấu bụng, không tốt
  10. Unpleasant: Khó chịu
  11. Cruel: ĐỘc ác
  12. Gruff: Thô lỗ cục cằn
  13. Insolent: Láo xược
  14. Haughty: Kiêu căng
  15. Boast: Khoe khoang

Văn Hải (tổng hợp)
Chào mừng và rất vui các bạn đến với blog chia sẻ mình!

Tham quan du ngoạn từ Nam chí Bắc:

An Giang || Bà Rịa - Vũng Tàu || Bắc Giang || Bắc Kạn || Bạc Liêu || Bắc Ninh || Bến Tre || Bình Dương || Bình Định || Bình Phước || Bình Thuận || Cà Mau || Cao Bằng || Cần Thơ || Đà Nẵng || Đắk Lắk || Đắk Nông || Điện Biên || Đồng Nai || Đồng Tháp || Hà Giang || Hà Nam || Hà Tĩnh || Hải Dương || Hậu Giang || Hòa Bình || Hưng Yên || Khánh Hòa || Kiên Giang || Kon Tum || Lai Châu || Lâm Đồng || Lạng Sơn || Lào Cai || Long An || Về Miền Tây || Nam Định || Nghệ An || Ninh Bình || Ninh Thuận || Phú Thọ || Quảng Bình || Quảng Nam || Quảng Ngãi || Quảng Ninh || Quảng Trị || Sóc Trăng || Sơn La || Về Tây Nguyên || Tây Ninh || Thái Bình || Thái Nguyên || Thanh Hóa || Thừa Thiên Huế || Thành phố Hồ Chí Minh || Thủ Đô Hà Nội || Tiền Giang || Trà Vinh || Tuyên Quang || Vĩnh Long || Vĩnh Phúc || Yên Bái

|| || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || ||

Bộ sưu tập ảnh hot:

|| || || || || || || || || || || || || || || || || ||
Like bài viết nếu bạn thấy hay và có ích :
Những gì mình biết, hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết nhé! Xin mời bạn bình chọn!

Bạn đã xem chưa

0 nhận xét | Viết lời bình

Copyright © 2014 Haitaynamkg Knowledge Humanity