haitaynamkg

Tổng hợp kiến thức nhân loại
Nguyễn Văn Hải

[VIDEO ] THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)

----------------------------------------------------------------------------------------------------
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)


  1. Công thức:
  2. a) Thể khẳng định: S +    will/ shall         +     be     +   V-ing
  3. b) Thể phủ định: S +    won’t/ shan’t   +     be     +   V-ing
  4. c) Thể nghi vấn: Will/ Shall  +     S       +      be     +   V-ing?
  1. Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả:
  • Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai
VD:
My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.
(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)
  • Hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác xảy đến
VD:
The band will be playing when the President enters. (Ban nhạc sẽ đang chơi khi Tổng thống bước vào)
  • Hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai
VD:
He will be living in this house in May. (Anh ấy sẽ sống ở nhà này tháng 5 tới)
This time next week I’ll be lying on the beach. (Giờ này tuần sau tôi đang nằm trên bãi biển)
  • Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu
VD:
The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)
3. Dấu hiệu nhận biết :
In the future, next year, next week, next time, and soon...
4. Bài tập thì Tương lai tiếp diễn:
1. A: I don't feel well enough to go to the station to meet him. B: I (meet) him for you. But how I (recognize) him ? A: He's small and he (wear) a black cap 2. A: This place is dirty B: Oh, I'm sorry. I (bring) you another 3. In a few minutes' time when the clock trikes six, I (wait) for you here 4. If you call her at six , she ( probably practise) the piano 5. If he work hard, he (pass) the entrance exam to the university 6. If you come at seven, I (work) in my garden 7. We ( be) pleased if our school win the match 8. Tomorrow afternoon at this time , we (ply) over Carribean 9. You ( not forget) to lock up the house before you go out , will you? 10. Don't call him at seven o'clock tonight . He (watch) his favourite television programme 11. I (help) her to look for it until she finds it 12. It ( probably rain) when you get back tonight 13. I (stay) here until he answers me 14. If you come at noon I (have) lunch 15. If you take a taxi , you (catch) the train 16. Who (look) after the children when you are away? 17. The teacher hopes we (pass) our exam 18. He (wait) for you when you get back tomorrow
Chúc các bạn học tập vui vẻ cùng Elight mỗi ngày

Văn Hải (tổng hợp)
Chào mừng và rất vui các bạn đến với blog chia sẻ mình!

Tham quan du ngoạn từ Nam chí Bắc:

An Giang || Bà Rịa - Vũng Tàu || Bắc Giang || Bắc Kạn || Bạc Liêu || Bắc Ninh || Bến Tre || Bình Dương || Bình Định || Bình Phước || Bình Thuận || Cà Mau || Cao Bằng || Cần Thơ || Đà Nẵng || Đắk Lắk || Đắk Nông || Điện Biên || Đồng Nai || Đồng Tháp || Hà Giang || Hà Nam || Hà Tĩnh || Hải Dương || Hậu Giang || Hòa Bình || Hưng Yên || Khánh Hòa || Kiên Giang || Kon Tum || Lai Châu || Lâm Đồng || Lạng Sơn || Lào Cai || Long An || Về Miền Tây || Nam Định || Nghệ An || Ninh Bình || Ninh Thuận || Phú Thọ || Quảng Bình || Quảng Nam || Quảng Ngãi || Quảng Ninh || Quảng Trị || Sóc Trăng || Sơn La || Về Tây Nguyên || Tây Ninh || Thái Bình || Thái Nguyên || Thanh Hóa || Thừa Thiên Huế || Thành phố Hồ Chí Minh || Thủ Đô Hà Nội || Tiền Giang || Trà Vinh || Tuyên Quang || Vĩnh Long || Vĩnh Phúc || Yên Bái

|| || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || ||

Bộ sưu tập ảnh hot:

|| || || || || || || || || || || || || || || || || ||
Like bài viết nếu bạn thấy hay và có ích :
Những gì mình biết, hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết nhé! Xin mời bạn bình chọn!

Bạn đã xem chưa

0 nhận xét | Viết lời bình

Copyright © 2014 Haitaynamkg Knowledge Humanity