haitaynamkg

Tổng hợp kiến thức nhân loại
Nguyễn Văn Hải

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề update mới nhất (PDF link mediafire)

----------------------------------------------------------------------------------------------------

Học từ vựng tiếng Hàn luôn là nền móng cốt lỗi chủ đạo để bạn nâng cao khả năng NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT và cả kỹ năng thông dịch tiếng Hàn. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong nhiều phương pháp học tiếng Hàn đem lại hiệu quả cao, khiến bạn ghi sâu vào trí óc nhanh và lâu hơn tuy nhiên lại không gây nhàm chán.

Khi mới bắt đầu học bất kỳ môn ngoại ngữ nào cũng vậy, luôn bắt đầu từ việc học từ vựng đặc biệt đối với tiếng Hàn thì việc học từ vựng theo chủ đề hay học từ vựng bằng hình ảnh thì còn tốt hơn nữa. Đối với những bạn mới học mà chưa nắm chắc cách phát âm bảng chữ cái Hangeul tiếng Hàn thì cũng đừng quá lo lắng vì phần từ vựng này có cả phiên âm và dịch nghĩa đầy đủ cho bạn rồi.


Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn phổ biến sau đây, nếu bạn muốn bổ sung thêm kiến thức các từ vựng tiếng Hàn căn bản khác, thì hãy tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

Bạn nên tham khảo thêm quyển sách 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, quyển sách này được biện soạn theo giải pháp học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề ảnh kèm chú giải và thí dụ minh họa rất đầy đủ dễ hiểu mình để Link tải bản PDF bên dưới bài viết, nếu bạn thực sự có điều kiện thì hãy mua bản in để ủng hộ cho tác giả. Còn không thì tải bản PDF bên dưới về để xem cũng được.

Tiết lộ thêm với bạn là hiện nay có rất nhiều ứng dụng học tiếng Hàn trên Smart phone hỗ trợ không nhỏ trong lộ trình chinh phục tiếng Hàn từ con số 0 không chỉ của bạn mà còn của rất nhiều người nữa đấy.

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
Bài viết sau đây mình sẽ gửi đến cho bạn một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng và gần gữi nhất như: Từ vựng tiếng Hàn về thời gian,Từ vựng tiếng Hàn về gia đình, từ vựng tiếng Hàn về các món ăn, từ vựng tiếng Hàn về màu sắc, từ vựng tiếng Hàn về du lịch, từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, từ vựng tiếng Hàn về trường học, từ vựng tiếng Hàn về trường học và từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp. Nào chúng ta bắt đầu thôi!!!

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian gặp quá nhiều trong đời sống thường ngày để nói về sự kiện và ngày kỷ niệm , nói về giờ lên lớp, về sinh hoạt, về kế hoặc trong tương lai, để trò chuyện …. Một danh mục thống kê toàn bộ từ vựng tiếng hàn về thời gian là rất thiết thực nhằm giúp những mới học hệ thống một cách khoa học và ghi nhớ sâu và kỹ nhất.


STTTIẾNG VIỆTTIẾNG HÀN
1Bây giờ là mấy giờ?지금 몇시예요? [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?]
2Thời gian시간  [xi-can]
3Phút 분 [bun]
4Giờ 시 [xi]
5Ba mươi phút삼십분 [xam-xíp-bun]
6Kém전  [chơn]
7Bốn giờ kém năm네시 오분전 [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô ]
8Sáu giờ여섯시 [iơ-xớt-xi]
9Bảy giờ rưỡi일곱시반/삼십분  [il-cốp-xi-ban ]/[ xam-xíp-bun]
10Mười giờ mười phút열시 십분 [iơl-xi-xíp-bun]
11Mười hai giờ kém năm열두시 오분 전  [iơl-tu-xi-ô-bun-chơn]
12Một tiếng đồng hồ 한시간  [hăn-xi-can]
13Hai tiếng mười hai phút두시간 이십분 [tu-xi-can-i-xíp-bun]
14Hai tiếng đồng hồ sau두시간 후 [tu-xi-can-hu]
15Trước năm giờ두시간 후 [tu-xi-can-hu]
16Xuân 봄 [bôm]
17Hạ여름 [iơ-rưm]
18Thu여름 [ca-ưl]
19Đông겨울 [ciơ-ul]
20Ngày일 [il]
21Tháng월 [uơl]
22Năm년 [niơn]
23Thứ hai월요일 [uơ-riô-il]
24Thư ba화요일 [hoa-iô-il]
25Thứ tư수요일 [xu-iô-il]
26Thứ năm목요일 [ mốc-iô-il]
27Thứ sáu금요일 [cưm-iô-il]
28Thứ bảy토요일[thô-iô-il]
29Chủ nhật일요일 [i-riô-il]
30Tuần này이번주 [i-bơn-chu]
31Tuần sau다음주 [ta-ưm-chu]
32Tuần trước지난주 [chi-nan-chu]
33Tháng này이번달 [i-bơn-tal]
34Tháng sau다음달 [ta-ưm-tal]
35Tháng trước지난달 [chi-nan-tal]
36Hôm nay오늘 [ô-nưl]
37Hôm qua어제 [ơ-chê]
38Ngày mai내일 [ne-il]
39Sáng아침 [a-shim]
40Trưa점심 [chơm-xim]
41Chiều오후 [ô-hu]
42Tối저녁 [chơ-niớc]
43Ban đêm밤 [bam]
44Ban ngày낮 [nát]
45Tháng 1일월 [i-ruơl]
46Tháng 2이월 [i-uơl]
47Tháng 3 삼월 [xam-uơl]
48Tháng 4사월 [xa-uơl]
49Tháng 5오월 [ô-uơl]
50Tháng 6유월 [iu-uơl]
51Tháng 7칠월 [shi-ruơl]
52Tháng 8 팔월 [pa-ruơl]
53Tháng 9구월 [cu-uơl]
54Tháng 10시월 [xi-uơl]
55Tháng 11십일월 [xíp-i-ruơl]
56Tháng 12십이월 [xíp-i-uơl]
57Năm nay금년 [cưm-niơn]
58Năm sau내년 [ne-niơn]
59Năm ngoái작년 [hác-niơn]
60Ngày mồng năm오일 [ô-il]
61Ngày hai mươi lăm이십오일 [i-xíp-ô-il]
62Một ngày하루 [ha -ru]
63Hai ngày이틀  [thưl]
64Ba ngày삼일 [xam-il]
65Bốn ngày사일 [xa-il]
66Năm ngày오일 [ô-il]
67Một tháng한달 [hăn-tal]
68Hai tháng두달 [tu-tal]
69Năm tháng오개월 [ô-ce-uơl]
70Mười một tháng십일개월 [xíp-il-ce-uơl]
71Một năm일년 [i-liơn]
72Hai năm이년 [i-niơn]
73Ba năm삼년 [xam-nion]
74Mười lăm năm십오년 [xíp-ô-niơn.]


Một số mẫu câu nói thời gian tham khảo thêm:

* Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000. —->이천년 유월 오일.—->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il

* Hôm nay là ngày mấy? —->오늘은 몇일 입니까?—->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca

* Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu. —->오늘은 유월 오일 입니다.—->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà

* Hôm qua là thứ tư. —->어제는 수요일 이었어요.—->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô

* Hôm nay là ngày mấy tháng năm? —->오늘은 오월 몇일 입니까?—-> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca

Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết

Trong đời sống thường ngày để trò chuyện với vài người bạn mới quen hoặc mối liên hệ sơ thì để chọn một đề tài để trò chuyện quả không dễ. Một trong các đề tài mà rất nhiều người thường hay lựa chọn đó là nói về khí hậu và thời tiết. Đây chính là một chủ đề rộng và mang tính không rỏ ràng nên có nhiều thứ để nói và cũng dễ nói. Bên viết bên dưới mình xin thống kê nhiều từ vựng tiếng Hàn về đề tài này để bạn đọc tăng vốn từ vựng và kể chuyện cùng người Hàn dễ hơn.


STTTIẾNG VIỆTTIẾNG HÀN
75Bầu Trời하늘
76Trời Trong Xanh하늘이 맑다
77Mây구름
78Sương Mù안개
79Mây Giăng구름이 끼다
80Sương Mù Giăng안개가 끼다
81Gió Thổi바람이 불다
82Mưa비가 오다
83Mưa Rào소나기
84Ấm Áp따뜻하다
85Nóng덥다
86Lạnh춥다
87Dễ Chịu시원하다
88Mát Mẻ서늘하다
89Mưa Đá싸락눈
90Băng Giá서리
91Sấm천동
92Sét번개
93Lũ Lụt홍수
94Bão태풍
95Bão Tuyết폭설
96Độ Ẩm습기
97Mùa Mưa Dầm 장마철
98Mùa Mưa우기
99Mùa Nắng건기
100Mùa Xuân
101Mùa Hè여 름
102Mùa Thu 가을
103Mùa Đông겨울
104Thời Tiết Trong Lành날씨가 맑다
105Khí Hậu Ôn Hòa온화한 기후
106Nhiệt Độ Thấp Nhất최저 기온
107Nhiệt Độ Cao Nhất최고 기온
108Thời Tiết날씨
109Thời Tiết Xấu날씨가 안 좋다
110Khí Hậu 기후
111Bầu Trời U Ám하늘 흐리다
112 U Ám흐리다
113Tuyết 눈
114Tuyết Rơi 눈이 오다
115Se Lạnh쌀쌀하다
116Bão태풍
117Thời Tiết Tốt날씨가 좋다
118Say Nắng더위를 먹다:
119Lá Rơi 잎이 떨어지다
120Phong Cảnh Đẹp 경치가 아름답다
121Gió 바람
122Mùa계절
123 Phong Cảnh경치
124Mưa Xuân 봄비
125 Hoa Nở꽃이 피다
126Hạn Hán가뭄
127Biển 바다
128Núi
129Sông
130 Vào Thu ( Lá Đổi Màu )단풍이 들다
131 Tạnh Mưa비가 그치다
132Nhiệt Độ기온
133 Sóng Biển 파도
134Áp Thấp Nhiệt Đới열대성 저기압
135Áp Thấp 저기압
136Dự Báo Thời Tiết일기 예보
137Mặt Trời태양
138Đất 땅
139Giọt Nước Mưa빗방울
140Mưa Bụi가랑비

Từ vựng chủ đề màu sắc

Mọi người cùng mình tìm hiểu một số đề tài từ vựng tiếng Hàn về màu sắc nhé, để xem 50 sắc thái trong tiếng Hàn là như thế nào nhé!


STTTIẾNG VIỆTTIẾNG HÀN
141Màu Cam렌지색
142Màu Đen검은
143Màu Đỏ빨간,붉은
144Màu Hồng분홍색
145Màu Kem유황색 , 크림색
146Màu Lam청록색
147Màu Nâu갈색 , 밤색
148Nước Biển짙은 감색
149Màu Tím보라색
150Màu Trắng흰색 ,백색
151Màu Vàng노란색
152Màu Xám회색
153Xám Tro회백색
154Hồng Nhạt장밋빛
155Đỏ Nhạt옅은 빨간
156Đỏ Sẫm강렬한 색
157Nâu Đen암갈색
158Hơi Trắng약간 흰
159Màu Xanh Da Trời푸른 ,남색
160Xanh Lá Cây Đậm암녹색
161Màu Xanh Lá Cây Nhạt옅은 푸른 색
162Đỏ Tươi심홍색
163Đỏ Chói주홍색
164Đỏ Tía자줏빛, 자색

Từ vựng về hôn nhân


STTTIẾNG VIỆTTIẾNG HÀN
165Lập Gia Đình결혼
166Kết Hôn Lần Đầu초혼
167Tái Hôn재혼
168Người Đã Lập Gia Đình기혼자
169Giới Thiệu, Coi Mắt, Ra Mắt맞선
170Chưa Kết Hôn미혼
171Hôn Nhân혼인
172Hôn Thú혼수
173Hôn Lễ혼례
174Trinh Nữ숫처녀
175Trai Tân숫총각
176Phụ Nữ Già, Chưa Có Chồng 노처녀
177Đàn Ông Già Chưa Vợ노총각
178Thiếu Nữ처녀
179Ngày Kỷ Niệm Kết Hôn결혼 기념일
180Nhẫn Kết Hôn결혼반지
181Lễ Kết Hôn결혼식
182Cung Hợp궁합
183Sợi Tơ Hồng금실
184Lấy Vợ장가 가다
185Chú Rể신랑
186Cô Dâu신부
187Phòng Tân Hôn신방
188Tân Hôn신혼
189Vợ Chồng Mới Cưới신혼부부
190Du Lịch Tân Hôn신혼여행
191Ái Tình, Tình Cảm애정
192Hứa Hôn, Đính Hôn약혼
193Phụ Nữ Đã Đính Hôn 약혼녀
194Nhẫn Đính Hôn약혼반지
195Lễ Đính Hôn약혼식
196Yêu Đương, Hẹn Hò연애하다
197Nói Chuyện Hôn Nhân혼담
198Khách Mừng 하객
199Lễ Vật예물
200Áo Cưới웨딩드레스
201Nhà Chồng시댁

Từ vựng về gia đình

STTTIẾNG VIỆTTIẾNG HÀN
202Cụ ông증조 할아버지
203Cụ bà증조 할머니
204Ông할아버지
205할머니
206Ông nội친할아버지
207Bà nội친할머니
208Bà ngoại외할머니
209Ông ngoại외할아버지
210Mẹ ,má어머니
211Bố, ba아버지
212Tôi
213Anh (em gái gọi)오빠
214Anh (em trai gọi)
215Chị (em gái gọi)언니
216Chị (em trai gọi)누나
217Anh rể (em trai gọi)매형
218Anh rể (em gái gọi)형부
219Chị dâu형수
220Em동생
221Em trai남동생
222Em gái여동생
223Em rể (đối với anh vợ)매부
224Em rể (đối với chị vợ제부
225 Cháu조카
226(Họ hàng bên nội)친가 친척
227Anh chị em형제
228Bác ,anh của bố큰아버지
229Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)큰어머니
230Chú ,em của bố작은아버지
231Thím작은어머니
232Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)삼촌
233Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)고모부
234Anh chị em họ사촌
235(Họ hàng bên ngoại)외가 친척
236Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)외삼촌
237Mợ (vợ của 외삼촌)외숙모
238Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)이모
239Chú (chồng của 이모)이모부
240Con của cậu (con của 외삼촌)외(종)사촌
241Con của dì (con của 이모)이종사촌
242(Gia đình nhà vợ)처가 식구
243Vợ아내
244Bố vợ장인
245Mẹ vợ장모
246Anh ,em vợ (con trai)처남
247Em vợ (con gái)처제
248Chị vợ처형
249(Gia đình nhà chồng)시댁 식구
250Chồng남편
251Bố chồng시아버지
252Mẹ chồng시어머니
253Anh chồng.시아주버니 (시형)
254Vợ của anh chồng형님
255Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)시동생
256Gọi em trai chồng một cách tôn trọng도련님
257Gọi em gái chồng아가씨
258Vợ của em ,hoặc anh chồng동서
259Anh chị em chồng (nói chung)시숙

Từ vựng về nghề nghiệp

STTTIẾNG VIỆTTIẾNG HÀN
260Bác Sĩ의사
261Bảo Mẫu유모
262Bộ Đội군인
263Bồi Bàn Nam웨이터
264Bồi Bàn Nữ웨이트리스
265Ca Sỹ가수
266Sĩ Quan Cảnh Sát경찰관
267Đồn Cảnh Sát경찰서
268Cảnh Sát Giao Thông교통 경찰관
269Cầu Thủ선수
270Chủ Tịch Nước국가주석
271Nhân Viên Công Chức공무원
272Công Chứng Viên공증인
273 Người Lao Động노동자
274Đạo Diễn감독
275Đầu Bếp요리사
276Diễn Viên배우, 연주자
277Dược Sĩ약사
278Gia Sư가정교사
279Tổng Giám Đốc회장
280Giám Đốc사장
281Phó Giám Đốc부장
282Quản Đốc (Sau Phó Giám Đốc)과장
283Trưởng Nhóm팀장
284Giáo Sư교수
285 Giáo Viên선생님
286Hiệu Trưởng교장
287Hoạ Sĩ화가
288Học Sinh Cấp 1초등학생
289Học Sinh Cấp 2중학생
290Họ Sinh Cấp 3고등학생
291Học Sinh학생
292Hướng Dẫn Viên안내원
293Kiểm Lâm산림감시원
294Người Lái Taxi택시 기사
295Lập Trình Viên Máy Tính컴퓨터프로그래머
296Luật Sư변호사
297Nhân Viên Bán Hàng판매원
298Người Dẫn Chương Trình진행자 (엠씨,사회자)
299Người Gác Cổng 문지기
300Người Giúp Việc가정부,집사
301Người Mẫu모델
302Khoa Học Gia과학자
303Nhà Văn문학가
304Nhạc Trưởng악단장
305Nhân Viên Bảo Vệ경비원
306Nhân Viên Bưu Điện우체국사무원
307Nhân Viên Công Ty Du Lịch여행사직원
308Nhân Viên Dự Báo Thời Tiết기상요원
309Nhân Viên Chuyển Hàng배달원
310Nhân Viên Kế Toán회계원
311Nhân Viên Môi Giới Bất Động Sản부동산중개인
312 Nhân Viên Ngân Hàng은행원
313Nhân Viên Tiếp Tân접수원
314Nhân Viên Tiếp Tân상담원
315Nhiếp Ảnh Gia사진작가
316Nông Dân농부
317Ngư Dân어부
318Phi Công비행기조종사
319Phóng Viên, Nhà Báo기자
320Quản Đốc공장장
321Quản Gia파출부
322Sinh Viên대학생
323Tác Giả작가
324Tài Xế운전사
325Thợ Cắt Tóc이발사
326Thợ Chăm Sóc Hoa꽃장수
327Thợ Chụp Ảnh사진사
328Thợ Điện전기기사
329Thợ In인쇄공
330Thợ Kim Hoàn보석상인
331Thợ Kính Mắt안경사
332Thợ Làm Bánh제빵사
333Thợ Làm Vườn원예가[사], 정원사
334Thợ May재단사
335Thợ Mỏ갱내부
336Thợ Mộc목수
337Thợ Sơn페인트공
338Thợ Sửa Chữa수리자
339Thợ Sửa Máy정비사
340Thợ Sửa Ống Nước배관공
341 Thợ Làm Tóc, Vẽ Móng Tay…미용사
342Người Thông Dịch통역사
343Thư Kí비서
344Thủ Tướng총리
345Thuyền Trưởng선장
346Tiến Sĩ박사
347Cầu Thủ 선수
348Y Tá간호사
349Tổng Thống대통령
350Thành Viên Quốc Hội국회회원
351Nghệ Sĩ연예인
352Biên Dịch Viên번역가
353Du Học Sinh유학생
354Tu Nghiệp Sinh연수생
355Thạc Sĩ석사
356Tiến Sĩ박사
357Thợ Sắt철근공
358Lính Cứu Hoả소방관
359Nhạc Sĩ작곡가
360Nghệ Nhân Làm Gốm도예가
361Người Lồng Tiếng성우
362Phát Thanh Viên아나운서

Từ vựng chủ đề tính cách

STTTIẾNG VIỆTTIẾNG HÀN
363Đùa Giỡn 장난하다
363Hư Hỏng, M 막되다 ~
363Cao Quý-고귀하다
363Ich Kỷ-이기적인
363Vị Tha-무욕하다
363Cứng Đầu,-완고하다
363Án Thành,-찬성하다
363Chân Thậ믿기쉬운
363Đáng Tin신용하다
363Lạnh Lùng냉정하다
363Kiêu Ngạo,자만하다
363Tính Lãng낭만적이다
363Tính Lạc Quan낙천적이다
363Tính Bi Quan비관적이다
363Hiền Lành,착하다
363Kĩ Càng, Tỉ Mỉ, Cẩn Thận꼼꼼하다
363Tấm Lòng Ấm Áp따뜻하다
363Lạnh Lùng마음이 차갑
363Nhạy Cảm예민하다
363Chu Đáo, Â자상하다
363Lưỡng Lự ,망설이다
363Sành Điệu멋있다
363Cẩu Thả얼렁뚱땅하다
363Chịu Khó부지런하다
363Nghiêm Khắc엄하다
363Cứng Nhắc무뚝뚝하다
363Bạo Lực폭력적이다
363Khôn Khéo현명하다
363Khó Tính,까다롭다
363Nhã Nhặn얌전하다
363Lịch Sự점찬하다
363Đáng Yêu사랑스럽다
363Đáng Ghét얄밉다
363Bướng Bỉ고집이 세다
363Ngại Ngùng부끄럽다
363Xấu Hổ, Mắt창피하다
363Tự Đắc, Tự거만하다
363Xấu Hổ쪽팔리다
363Thông Minh똑똑하다
363Đần Độn.어리석다
363Tâm Địa심통이 사납
363Dũng Cảm용감하다
363Xấu Hổ, Ngại부럽다
363Hiếu Thảo효도하다
363Bất Hiếu.불효하다
363Lo Lắng고민이 많다
363Người애교가 많은
363Kiêu Căng,도도하다
363Khuynh Hư긍정적이다
363Khuynh Hư부정적이다
363Độc Đoán독단적이다
363Hung Dữ잔악하다


Còn rất nhiều chủ đề khác nữa mình đã tổng hợp thành một file mediafire các bạn bấm TẢI VỀ rồi học theo nhé! Con bây giờ mình muốn giới thiệu đến các bạn.


Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh

Học thuộc từ vựng tiếng Hàn là một vấn đề khá nan giản với những ai mới học vì cần tìm hiểu một lượng từ lớn trong khi đó mình chưa quen. Do đó, bạn cần tìm một cách học đơn giản, khẩn trương, hữu hiệu như học tiếng Hàn bằng bức ảnh các đề tài từ vựng quen thân như chào hỏi, con người, đồ vậtnghề nghiệp, hoạt động thường ngày, …

Việc học qua bức ảnh tạo nên cảm nhận hào hứng, tăng khả năng chú trọng và tránh nhàm chán trong tiến trình học. Thông qua bức ảnh kích thích thần kinh thị giác, ghi nhận nổi bật đối với từ mới, từ đó hỗ trợ mọi người học lĩnh giáo nhanh và nhớ dai hơn.

từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh pdf

Cuốn sách này gồm 115 trang, được biên soạn tỷ mỉ chi tiết, dễ hiểu cho người mới làm quen với tiếng Hàn. Hi vọng với quyển sách này sẽ hữu ích với người học. Nếu có điều kiện hãy ra hiệu sách gần nhất mua để ủng hộ tác giả, còn không có điệu kiện bạn hãy tải bản pdf mà chúng tôi đã tổng hợp TẠI ĐÂY


Chào mừng và rất vui các bạn đến với blog chia sẻ mình!

Tham quan du ngoạn từ Nam chí Bắc:

An Giang || Bà Rịa - Vũng Tàu || Bắc Giang || Bắc Kạn || Bạc Liêu || Bắc Ninh || Bến Tre || Bình Dương || Bình Định || Bình Phước || Bình Thuận || Cà Mau || Cao Bằng || Cần Thơ || Đà Nẵng || Đắk Lắk || Đắk Nông || Điện Biên || Đồng Nai || Đồng Tháp || Hà Giang || Hà Nam || Hà Tĩnh || Hải Dương || Hậu Giang || Hòa Bình || Hưng Yên || Khánh Hòa || Kiên Giang || Kon Tum || Lai Châu || Lâm Đồng || Lạng Sơn || Lào Cai || Long An || Về Miền Tây || Nam Định || Nghệ An || Ninh Bình || Ninh Thuận || Phú Thọ || Quảng Bình || Quảng Nam || Quảng Ngãi || Quảng Ninh || Quảng Trị || Sóc Trăng || Sơn La || Về Tây Nguyên || Tây Ninh || Thái Bình || Thái Nguyên || Thanh Hóa || Thừa Thiên Huế || Thành phố Hồ Chí Minh || Thủ Đô Hà Nội || Tiền Giang || Trà Vinh || Tuyên Quang || Vĩnh Long || Vĩnh Phúc || Yên Bái

|| || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || || ||

Bộ sưu tập ảnh hot:

|| || || || || || || || || || || || || || || || || ||
Like bài viết nếu bạn thấy hay và có ích :
Những gì mình biết, hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết nhé! Xin mời bạn bình chọn!

Bạn đã xem chưa

0 nhận xét | Viết lời bình

Copyright © 2014 Haitaynamkg Knowledge Humanity